tittle

Search Vietlist.us
Search the Web



Vietnam

covang

covang

covang

Tự Điển Ngữ Vựng Thông Dụng

Do nhóm Vietlist biên soạn.

Chúng tôi đang biên soạn quyễn Tự Điển Ngữ Vựng Thông Dụng online, đơn giản, dể xử dụng. Nếu quý vị có thể tiếp tay với chúng tôi xin vui lòng liên lạc về email: vietlist09@yahoo.com

This page is under construction !

-------------oo0oo---------------

h, H



Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

i, I

ị: đi cầu (tiếng Bắc kỳ).

ỉa: ỉa đùn, ỉa chảy (đi cầu, tiếng Nam kỳ ).

ích: ích lợi , ích kỷ , ích quốc, ích mẫu (1 loại cây).

im: im bặt, im đi, im ỉm, im lặng, im lìm, im bóng.

ỉm: ỉm việc gì đó (dấu đi , ý xấu)

in: in chữ , in sách, in sâu, in hệt, in ít.

inh: inh ỏi.

ình: ình ra, chình ình.

ĩnh: ĩnh bụng, ĩnh ương (con ễnh ương).

ít: ít hơn,ít khi , ít lâu, ít nói ,ít nữa ,bánh ít (bánh miền Nam).

ịt: ụt ịt (tiêng heo kêu).

ỉu: ỉu xìu , bánh ỉu.


Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

k, K


ke: cái ke của thợ mộc.

ké: ké chơi, ăn ké, nằm ké, trái ké.

kè: lá cây kè, kè kè, kè nhe, bờ kè đá.

kẻ: kẻ cả, kẻ hèn, kẻ khó, kẻ khác, kẻ nào; kẻ chữ, kẻ phấn, dòng kẻ.

kẽ: kẽ gỗ, kẽ hở, kẽ tay, kẽ chân, kẽ cặn, cặn kẽ, kẽ tóc.

kẹ: kẹ tiền, kẹ ăn, ông kẹ ( con ma ).

kéc: con kéc.

kem: kem đánh răng, ăn kem; con kem ( con ma kem ).

kém: kém ăn, kém cỏi, kém sức, kém thóc gạo, mắt kém.

kèm: kèm theo, kèm vào, đi kèm, dạy kèm; kèm nhèm.

kẽm: dây kẽm, tiền kẽm.

ken: ken thuyền, ken vào, dày ken.

kèn: thổi kèn, kèn kẹt, kèn cựa, sâu kèn.

kén: kén chọn, kén rể, con kén ( con tằm làm kén ),

keng: keng keng, leng keng( tiếng chuông kêu ).

kẻng: ăn mặc kẻng, đánh kẻng.

keo: keo bẩn, keo sơn, dán keo, keo dán sắt, keo dán gỗ, keo kiệt, keo lại, xin keo, con sâu keo, cây keo.

kéo: cái kéo, kéo bông, kéo buồm, kéo cờ, kéo cưa, kéo neo, lôi kéo.

kèo: cột kèo, kèo nèo, kèo đòn tay; kèo trên, kèo dưới.

kẻo: kẻo trễ, kẻo lỡ dịp.

kẽo: kẽo kẹt, xe di kẽo kẹt.

kẹo: kẹo bánh, kẹo đồng, kẹo kiệt.

kép: đào kép, kép hát, kép áo, kép công, lá kép, xà kép.

kẹp: cái kẹp, kẹp khảo, kẹp nách, kìm kẹp.

két: tủ két, đóng két, mở két, con chim két, két kẹt, kêu ken két.

kẹt: mắc kẹt, kẹt tay, kẹt nhà, kẹt cửa, kêu kèn kẹt, kẽo kẹt.

kê: bột kê, kê bàn, kê lên, kê khảo, kê sát, kê khai, con kê ( con gà ), tuổi cập kê.

kế: kế cận, kế chí, kế tại, kế mẫu, mẹ kế, kế nghiệp, kế tiếp, kế tự, kế vị, kế hoạch, vô kế, kế toán, mưu kế.

kề: kề nhau, kề bên nhà, dựa kề.

kể: kể lể, kể công, đáng kể, kể tội.

kệ: mặc kệ, kệ sách, kệ nệ, kinh kệ.

kếch: kếch xù.

kệch: thô kệch, quê kệch, kệch cỡm.

kềm: cái kềm, kềm kẹp, kềm giữ.

kên: con kên kên.

kền: mạ kền.

kênh: kênh kiệu; kênh đào.

kềnh: nằm kềnh, lăn kềnh ra đó, kềnh càng.

kết: cây bồ kết; kết án, kết bạn, kết duyên, kết luận, kết nghĩa, kết thúc, kết tình.

kêu: kêu cứu, kêu oan, kêu nài, kêu trời, kêu van, kêu la.

ki: vải ka ki, ki cóp, ki-lô-mét, con chó ki ki.

kí: kí lô, kí đầu.

kì: kì cọ, kì cho sạch ghét, kì kèo, kì đà.

kia: đằng kia, hôm kia, ai kia.

kià: kia kià.

kích: kích áo, kích thước, kích chiến, cây kích, kích động, kích thích.

kịch: kịch bản, hài kịch, thảm kịch, diễn kịch, kịch sĩ; kịch chiến, kịch liệt, nguy kịch; khua lịch kịch.

kiêm: kiêm chức, kiêm nhậm, kiêm quản, kiêm ái.

kiếm: kiếm ăn, kiếm chuyện; kiếm cung, kiếm hiệp, trường kiếm, bảo kiếm.

kiềm: kiềm chế, kiềm tỏa, kiềm kẹp, chất kiềm, kiềm tính, kiềm tự.

kiểm: kiểm duyệt, kiểm tra, kiểm soát, kiểm lâm, kiểm điểm, kiểm thảo, kiểm lý; nồi kiểm.

kiệm: tiết kiệm, kiệm ước, cần kiệm.

kiên: kiên chí, kiên nhẫn, kiên tâm, kiên trì, kiên quyết, kiên gan, trung kiên, kiên định, thành lũy kiên cố.

kiến: con kiến, kiến lửa, kiến vàng, kiến hôi, kiến mối, cánh kiến; kiến nghị, kiến trúc, kiến tạo, kiến trúc sư, kiến văn, kiến thức, cao kiến, sáng kiến, kiến văn, thiên kiến, thiển kiến, tiếp kiến, ý kiến, yết kiến, kiến lập, kiến nghị, kiến thiết; phong kiến; Phúc Kiến.

kiền: gỗ kiền kiền; quẻ kiền; kiền khôn (càn khôn).

kiện: kiện hàng, bưu kiện; sự kiện, văn kiện; kiện tụng, đi kiện, thầy kiện, xử kiện; kiện toàn, kiện tướng, tráng kiện, kiện thủ.

kiêng: kiêng cữ, kiêng nể, kiêng tên, kiêng dè, kiêng kỵ, kiêng khem.

kiếng: kiếng chiếu hậu, kiếng xe, mặt kiếng.

kiềng: áo cổ kiềng, rễ cây kiềng, kiềng ba chân, chân vòng kiềng.

kiễng: kiễng chân.

kiếp: kiếp người, kiếp sau, số kiếp, đạo kiếp, kiếp hồng nhan, duyên kiếp, lộn kiếp, truyền kiếp.

kiết: kiết cú, ông đồ kiết, bệnh kiết lỵ, kiết xác, cha căng chú kiết; kiết hung, kiết tường, tiền hung hậu kiết.

kiệt: kiệt sức, kiệt quệ, kiệt xuất, kiệt cấu, khánh kiệt, khô kiệt, anh kiệt, nữ kiệt, tuấn kiệt; Lý Thường Kiệt.

kiêu: kiêu căng, kiêu kỳ, kiêu xa, kiêu hãnh, kiêu hùng, kiêu tướng, kiêu binh, kiêu ngạo, tự kiêu.

kiếu: kiếu bệnh, kiếu từ, kiếu biệt.

kiều: kiều bào, kiều dân, phù kiều, điếu kiều; kiều diễm, yêu kiều, kiều mị; ả kiều, tiểu kiều; Thúy Kiều.

kiểu: kiểu chính, kiểu may, kiểu mẫu, kiểu cách, vẽ kiểu, chén kiểu.

kiệu: củ kiệu, dưa kiệu; chạy nước kiệu; rước kiệu, khiêng kiệu, lên kiệu; kiệu đựng rượu; kênh kiệu.

kim: kim chỉ, kim đồng hồ, kim đan, kim tiêm, kim băng, kim chích, kim chỉ nam, kim nhân, kim phượng, kim thời, kim cổ, kim châm, kim loại, kim bản vị, kim cương, kim ngân, kim môn, kim tự tháp, giọng kim, giấy trang kim, tiệm kim hoàn.

kìm: kìm kẹp, cá kìm, gọng kìm.

kin: kín mít, kín cổng cao tường, chô kín.

kinh: kinh đô, kinh dị, kinh tởm, kinh giới, kinh nguyệt, kinh tế, kinh niên, kinh nghiệm, kinh sử, kinh truyện, kinh thiên động địa, kinh đào.

kình: kình địch, kình nghê.

kính: cửa kinh, kính mát, kính hiển vi, kính bẩm, kính phục, kính tặng,

đường kính, bán kính, kính chúc.

kíp: cần kíp, kíp chầy.

kịp: kịp đi, kịp thời, kịp ngày.

kịt: đen kịt, kĩu kịt.

kỳ: kỳ ảo, kỳ diệu, kỳ công, kỳ khôi, kỳ nữ, kỳ quan, kỳ phùng, kỳ thị,kỳ quái, cầu kỳ, kỳ vọng, kỳ thi, bất kỳ, kỳ hạn, cọ kỳ, quốc kỳ, kỳ cựu, kỳ đà, kỳ lân, kỳ hào, kỳ khu.

ký: ký quỹ, ký túc xá, ký âm, ký kết, ký tên, ký ức, ký sự, ký niệm.

kỵ: kỵ mã, kỵ binh, kỵ nước, kỵ húy, kỵ nhau, kỵ án.

kỷ: trường kỷ, kỷ luc, kỷ yếu, kỷ luật, kỷ cương, kỷ luật, kỷ niên, kỷ nguyên, thế kỷ, tự kỷ ám thị.

kỹ: kỹ nghệ, kỹ thuât, cất kỹ, kỹ sư, kỹ càng, làm kỹ.

kha: đại kha, kha khá.

khà: cười khà khà.

khá: khá lắm, cũng khá, khá giả, khá to, khá khen.

khả: khả ái, khả năng, khả quan, khả kính, khả ố.

khác: người khá, khác bữa, khác thường, khác nhau.

khạc: khạc nhổ.

khách: khách hàng, tiếp khách, khách sáo, làm khách, khách quan.

khai: khai báo, khai chiến, khai bút, khai giá, khai truong, khai hoang,

khai quốc, khai phục, khai sáng, khai sinh, khai trừ, khai triển.

khái: khái luận, khai quát, khái niệm, khái lược.

khải: khải ca, khải hoàn môn, khải hành.

kham: ngựa bất kham, kham khổ, kham nổi, bất kham.

khám: khám phá, khám nghiệm, khám đường, khám bệnh, khám xét.

khảm: khảm xà cừ.

khan: khan hiếm, khan hàng, khan cổ.

khàn: khàn cổ.

khán: khán giả, khán đài, khán hộ.

khản: khản cổ.

khang: khang an, khang cường, khang trang.

kháng: kháng án, kháng chiến, kháng địch, kháng địch, kháng cự.

khảng: khảng khái.

khanh: hiền khanh, ái khanh.

khánh: khánh tiết, khánh thành, khánh thọ, khánh kiệt, khánh tận.

khao: khao khát, khao quân, khao thưởng, khao tiếng.

khào: chuyện khào.

kháo: kháo chuyện, kháo nhau.

khảo: bánh khảo, khảo của, khảo cứu, khảo cổ, khảo chứng, khảo thí,

khảo sát, khảo hạch, sơ khảo.

khạp: khạp dưa muối.

khát: khát khao, khát máu, khát vọng, đói khát, giải khát.

kháu: kháu khỉnh.

khay: khay trà, khay đèn.

kháy: nói kháy.

khày: khảy đàn.

khắc: khắc gỗ, khắc nghiệt, khắc nhau, xung khắc, khắc khoải.

khăm: chơi khăm.

khắm: mùi khăm khắm.

khẳm: đò khẳm.

khăn: khăn ăn, khăn gói, khăn đóng, khăn áo.

khằn: già khằn.

khăng: choi khăng, khăng khăng.

khằng: đóng khằng.

khắng: khắng khít.

khẳng: khẳng kheo, khẳng định, khằng khái.

khắp: khắp nơi, khắp mọi nơi.

khắt: khắt khe.

khấc: khấc cán tre.

khâm: khâm phục, khâm liệm, khâm sai, khâm mạng.

khấn: khấn vái, khấn nguyện, khấn khứa.

khẩn: khẩn hoang, khẩn thiết, khẩn cấp, khẩn yếu, khẩn trương.

khấp: khấp khểnh, khấp khởi.

khất: khất thực, hành khát, khất nợ.

khật: đi khật khù.

khâu: khâu vá, khâu rựa.

khấu: thảo khấu, cuồng khấu, khấu trừ, khấu chiết, khấu nợ.

khẩu: xuất khâu, khẩu lệnh, khẩu hiệu, khẩu tài, khẩu truyền, nhập khẩu.

khe: khe cửa, khe suối, khe tay, khe khắt, khe khẽ.

khè: vàng khè, thở khò khè.

khẻ: khẻ tay.

khẽ: nói khẽ, đi khẽ khẽ.

khen: đáng khen, khen ngợi, lời khen.

khén: lúa khô khén.

kheo: cà kheo.

khèo: khèo nèo.

khéo: khéo tay, khéo ăn ở, thợ khéo, khéo liệu.

khép: khép nép, khép cửa, khép tội. khép án.

khét: mùi khét, khét lẹt, khét tiếng.

khê: cháo khê, sơn khê.

khề: khề khà.

khế: khế ước, trái khế, khế tự, khế khoán.

khệ: khệ nệ.

khênh: khênh bàn ghế.

khểnh: nằm khểnh, khấp khểnh.

khệnh: đi khệnh khạng.

khêu: khêu tim đèn, khêu gợi.

khều: khều nhau.

khi: khi nào, trước khi, khi xưa, khi dễ, khi quân, khi phụ.

khì: cười khì.

khí: khí cầu, khí tượng, khí khái, khí tiết, khí phách, nha khí tượng, khí cụ.

khỉ: con khỉ, khỉ đột.

khía canh: khía cạnh.

khích: khích lê, khích bác, nói khích.

khiêm: khiêm tốn, khiêm nhượng.

khiếm: khiếm diện, khiếm nhã, khiếm khuyết.

khuyết: khuyết nhã.

khiên: oan khiên, khiên trì.

khiến: sai khiến.

khiển: khiển trách, khiển phạt, tiêu khiển, điều khiển.

khiêng: khiêng vác.

khiếp: khủng khiếp, khiếp đảm, khiếp vía, khiếp nhược.

khiêt: tinh khiết, khiết bạch, trinh khiết.

khiêu: khiêu khích, khiêu chiến, khiêu dâm, khiêu vũ.

khiếu: khiếu học, khiếu nai, khiếu oan.

khinh: khinh dễ, khinh bạc, khinh khi, khinh khỉnh, khinh nhau.

khịt: khịt mũi.

khíu: khíu áo.

kho: kho bạc, kho lúa, kho tàng, kho khô, ngáy kho kho.

khò: khò khè.

khó: khó coi, khó bảo, khó khăn, khó lòn, khó ở, khó hiểu, khó đạt.

khoáng: khoáng chất, khoáng sản, khoáng vụ.

khoảng: khoảng trống, cách khoảng, khoảng không, khoảng đất.

khoanh: khoanh tay, khoanh tròn, khoang dây.

khoảnh: khoảnh khắc.

khoát: khoát lược, khoát nhiên.

khoắng: khoắng tay xuống nước.

khóc: khóc than, khóc thầm, khóc nức nở, người khóc.

khoe: khoe khoang, khoe của, khoe tài.

khóe: mánh khóe, chửi khóe.

khỏe: sức khỏe, ăn khỏe, làm khỏe, khỏe mạnh.

khoèo: nằm khoèo.

khoét: đục khoét, cổ áo khoét.

khói: khói thuốc, khói đèn, khói lửa.

khỏi: khỏi bệnh, khỏi làm, khỏi nạn, khỏi chết.

khom: khom lưng, lom khom, khom xuống.

khòm: lòm khòm.

khóm: khóm lúa, khóm nhà tranh, khóm róm.

khọm: lọ khọm.

khỏng: lỏng khỏng.

khô: khô đét, khô héo, khô khan, phơi khô, khô ráo, cau khô.

khố: ngân khố, khố đỏ, đóng khố.

khổ: khổ giấy, khổ người, khổ hình, khổ sai, khổ kế, khổ thân, khổ tâm,

khổ cực, khổ chủ, khổ hạnh, khổ kế.

khốc: khốc hại, khốc liệt, khốc tử.
khôi: khôi giáp, khôi nguyên, khôi ngô, khôi phục, khôi hài, tam khôi.

khối: khối tình, khối lượng, khối thước, khối tiền, vô khối.

khôn: khôn khéo, khôn ngoan, khôn lường, càn khôn.

khốn: khốn cùng, khốn khổ, khốn quẫn, khốn nạn, khốn đốn, đồ khốn.

khổn: khuê khổn.

không: không khí, không gian, không quân, không tưởng, không tiền,

tay không, công không, về không, đúng không?

khống: khống chế, không chỉ, vu khống.

khổng: Khổng giáo, Khổng lão, Khổng Tử, cửa Khổng, không lồ.

khờ: khờ dại, khờ khạo, khù khờ.

khơi: ra khơi, ngoài khơi, khơi mào, khơi chuyện.

khới: khới mòn.

khởi: khởi binh, khởi nghĩa, khởi công, khởi điểm, khởi xướng, khởi tố.

khơm: nói khơm.

khớm: khớm răng, khớm đất.

khớp: khớp xương, ăn khớp, liệt khớp, khớp ngựa.

khu: khu trục, khu chiến, khu đất, liên khu, khu vực, qân khu.

khù: khù khờ, lù khù.

khú: dưa khú.

khụ: già khụ.

khua: khua tay, khua chén bát.

khuân: khuân vác.

khuất: khuất bóng, khuất núi, khuất mặt, khuất khúc, khuất chiết.

khuây: khuây khỏa, làm khuây.

khuấy: quên khuấy, khuấy phá.

khúc: khúc cá, khúc mắc, khúc củi, khúc nhạc, chặt khúc, khúc khuỷu,

khúc chiết, khúc xạ, khúc khích.

khuê: khuê phòng, khuê các, khuê môn, sao khuê.

khuếch: khuếch đại, khuếch trương, khuếch tán.

khui: khui niêm, khui đồ hộp.

khum: lum khum.

khúm: khúm núm.

khung: khung ảnh, khung cửa, khung trời, khung cảnh.

khùng: khùng điên, đồ khùng.

khủng: khủng bố, khủng khiếp, khủng hoảng.

khuôn: khuôn mẫu, khuôn mặt, khuôn trăng, khuôn rập.

khuông: khuông áo, khuông phò.

khuy: khuy áo, cài khuy, khuy bấm.

khuya: khuya khoắt, canh khuya, khuya sớm.

khuyên: khuyên bảo, khuyên lơn, khuyên nhủ, khuyên giải, khuyên răn.

khuyến: khuyến dụ, khuyến khích, khuyên thiện.

khuyển: khuyển nho, khuyên mã chi tình, khuyển ưng.

khuyết: khuyết điểm, trăng khuyết.

khuynh: khuynh đảo, khuynh hướng, khuynh thành, khuynh quốc.

khuỳnh: khuỳnh tay.

khuỷnh: khuỷnh tay.

khuỵu: khuỵu chân.

khuỷu: khuỷu tay.

khư: khư khư.

khừ: rên khừ khừ.

khứ: khứ hồi, khứ lưu.

khử: khử độc, khử trừ, khử tà

khứa: khứa ngang, khứa dọc, khách khứa.

khứng: khứng chiu, khứng lòng.

khước: khước từ, khước hôn, khước nhậm.

khươi: khươi chuyện.

khương: khương hoàng, khương thảo, khương an.

khướt: say khướt.

khướu: nói như khướu.

khứu: khứu giác, khứu quan.


Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

l, L


Tìm về

Tìm về

Tìm về

Tìm về

-------------oo0oo---------------

Những hình ảnh đẹp của Cộng Đồng Việt Nam

Covang

Covang

Covang

Covang
Vinh Danh Cờ Vàng của Dân Tộc Việt Nam

Covang
Vinh Danh Cờ Vàng của Dân Tộc Việt Nam

Home Page Vietlist.us

 


Visistors: 30395